|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
can dự
| [can dự] | | | To be implicated in, be involved (in), get mixed up (in); be implicated (in); meddle (in) | | | kẻ can dự vào vụ cướp đã bị bắt | | the man implicated in the robbery has been arrested | | | can dự vào việc của người khác | | meddle with other people's business | | | (khẩu ngữ) (dùng trước gì, trong câu nghi vấn hoặc phủ định) To have something to do with | | | việc của nó, can dự gì đến anh? | | that is his business, has it anything to do with you?; that's his business and none of yours |
To be implicated in kẻ can dự vào vụ cướp đã bị bắt the man implicated in the robbery has been arrested (khẩu ngữ) (dùng trước gì, trong câu nghi vấn hoặc phủ định) To have something to do with việc của nó, can dự gì đến anh? that is his business, has it anything to do with you?; that's his business and none of yours
|
|
|
|